Nếu bạn đi làm thì tin học văn phòng là điều căn bản bạn phải biết để làm việc, tuy nhiên bạn cũng cần biết Tin học văn phòng tiếng anh là gì? để bổ trợ thêm kiến thức cho mình. Và hôm nay Blog Trần Phú sẽ giúp bạn hiểu hơn về tin học văn phòng trong tiếng anh nhé.
Nội dung chính:
Tin học văn phòng là gì?
Tin học Văn phòng là một bộ phận của ngành Tin học, chú trọng đến khả năng xử lý các công việc trong văn phòng như làm việc với văn bản, bảng tính, trình chiếu, lưu trữ dữ liệu, thu thập thông tin… thông quan các phầm mềm thông dung như Microsoft Office: Words, Excel, Power, outlook…
Tin học văn phòng tiếng anh là gì?
Computer science: Tin học văn phòng
Từ đồng nghĩa
- Informatics, Computing, Infomation Processing : Tin học văn phòng
VD: So, around this time I was studying computer science at Hong Bang University ( Thời gian đó tôi đang học tin học văn phòng tại Đại học Hồng Bàng)
Từ vựng tin học văn phòng
-
- Interface: Giao diện
- Word: (verb) – Xuất chúng, giỏi hơn, tuyệt hơn
- Close: Đóng
- Restore: Khôi phục
- Restore down: Khôi phục lại
- Button: Nút Close
- Button: Nút đóng
- Restore Down Button: Nút khôi phục lại
- Maximize Button: Nút phóng đại
- Minimize Button: Nút thu nhỏ
- Maximize: Phóng đại
- Minimize: Thu nhỏ
- Title: Tiêu đề
- Office: Văn phòng
- Bar: Thanh
- Book: Sách
- Title Bar: Thanh tiêu đề
- Tool: Công cụ
- Quick: Nhanh
- Toolbar: Thanh công cụ
- Quick Access Toolbar: Thanh truy cập nhanh
- Access: Truy cập
- File: Tệp
- Prepare: Chuẩn bị, dự bị
- Close: Đóng
- Send: Gửi
- Print: In
- Save: Lưu
- Save As: Lưu với tên khác
- Open: Mở
- New: Mới
- Microsoft Office Button: Nút truy cập vào các chức năng chính của
- Office Publish: Xuất bản, công bố
- Insert: Chèn
- Formula: Công thức, cách thức
- Data: Dữ liệu
- Review: Duyệt lại, xem lại
- View: Hiển thị, nhìn thấy, trông thấy
- Ribbon: Ruy-băng
- Layout: Sắp đặt
- Page Layout: Sắp đặt trang
- Bar: Thanh Menu
- Bar: Thanh thực đơn
- Menu: Thực đơn, bảng kê
- Page: Trang
- Home: Trang chủ, nhà, chỗ ở
- Sheet: Bảng tính, trang giấy
- Vertical: Chiều dọc
- Horizontal: Chiều ngang, nằm ngang
- Column: Cột
- Scroll: Cuộn
- Row: Dòng
- Cell: Ô
- Zoom in: Phóng to ra
- Ready: Sẵn sàng
- Vertical Scroll Bar: Thanh cuộc dọc
- Scroll Bar: Thanh cuộn
- Horizontal Scroll Bar: Thanh cuộn ngang
- Status Bar: Thanh trạng trái
- Zoom out: Thu nhỏ lại
- Zoom: Thu phóng
- Status: Trạng thái
Hy vọng với bài viết trên đã giúp bạn hiểu được tin học văn phòng tiếng anh là gì Và bổ trợ thêm được từ vựng cũng như một số kỷ năng về tin học văn phòng.