– Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo.
– Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi.
– Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn.
– Hourly wages (n): Tiền lương giờ
– Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn.
– Maximum wages (n): Tiền lương tối đa
– Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
– Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu
– Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho.
– Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng
– Day’s wages (n): Tiền lương công nhật
– Air waybill : vận đơn hàng không
– Fixed wages (n): Tiền lương cố định
– Shipment: Việc gửi hàng
– Job wages (n): Tiền lương theo công việc
– Merchandise: Hàng hóa mua và bán
– Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
– Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ
– Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa
– Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
– Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Viết tắt: CO)
– Commodity : Sản phẩm
– Shipping agent : Đại lý tàu biển
– Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
– Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
– Customs declaration form: tờ khai hải quan
– Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
– Quality : Chất lượng
– Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
– Quantity : Số lượng
– Price : Gía sản phẩm
– Shipment / Delivery : Vận chuyển
– Tips: Giấy tờ cần cho thanh toán bao gồm
– Packing :Đóng gói
– Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
– Customs declaration form: tờ khai hải quan
– warranty : Bảo hành
– Claim : Kháng nghị
Trên đây là thông tin về Xuất xứ tiếng anh là gì? Và Các Từ vựng xuất nhậu khẩu. Hi vọng sẽ giúp bạn gợi nhớ được nhiều thông tin bổ ích khi học tiếng anh.