Haidilao là thương hiệu lẩu nổi tiếng trên toàn thế giới. Vài năm gần đây, Haidilao đã tạo tiếng vang tại thị trường Việt Nam khi mở hàng loạt những nhà hàng lẩu tại các thành phố lớn. Vậy bạn đã biết bảng giá Haidilao mới nhất chưa? Trong bài viết bên dưới, Blog Trần Phú sẽ giúp bạn đọc giải đáp thắc mắc này.
Chi tiết về bảng giá Haidilao
Tìm hiểu thông tin chi tiết về bảng giá Haidilao
Một bữa lẩu buffet Haidilao quá hấp dẫn và bắt mắt với rất nhiều loại topping khác nhau. Chất lượng sẽ đi đôi với giá tiền cao nên các bạn có thể sẽ phải ctrả từ 300.000VND – 700.000/ bữa ăn.
Tùy vào sức “chiến đấu” của mỗi người mà giá tiền sẽ có sự khác nhau. Để giảm bớt gánh nặng về mặt chi phí, hãy đi theo nhóm đông bởi vì càng đông sẽ càng rẻ và có cơ hội thưởng thức nhiều món hơn. Thế nhưng, mỗi cơ sở sẽ có sự khác biệt về giá thịt bò nên bạn cần cân nhắc về vấn đề này.
Vậy lẩu Haidilao giá bao nhiêu? Dưới đây là bảng giá Haidilao chi tiết bạn nên tham khảo:
Bảng giá Haidilao tham khảo
Món ăn |
Bảng giá Haidilao |
Gia vị/ Nước ngọt tự chọn |
|
Gia vị tự chọn (Trái cây/ Rau trộn/ Gia vị/ Các loại cháo) |
40.000 |
Nước ngọt tự chọn (Nước chanh bạc hà/ Siro mận/ Sữa đậu nành/ Trà đá) |
10.000 |
Loại lẩu |
|
Lẩu Dầu Cay (S) |
65.000 |
Lẩu Dầu Cay (M) |
112.000 |
Lẩu Dầu Cay (L) |
210.000 |
Lẩu Thảo Dược (S) |
35.000 |
Lẩu Thảo Dược (M) |
65.000 |
Lẩu Thảo Dược (L) |
120.000 |
Lẩu Nấm (S) |
35.000 |
Lẩu Nấm (M) |
65.000 |
Lẩu Nấm (L) |
120.000 |
Lẩu Cà Chua (S) |
35.000 |
Lẩu Cà Chua (M) |
65.000 |
Lẩu Cà Chua (L) |
120.000 |
Lẩu Xương (S) |
55.000 |
Lẩu Xương (M) |
110.000 |
Lẩu Xương (L) |
210.000 |
Lẩu Cải Chua (S) |
40.000 |
Lẩu Cải Chua (M) |
75.000 |
Lẩu Cải Chua (L) |
135.000 |
Lẩu Thái (S) |
50.000 |
Lẩu Thái (M) |
90.000 |
Lẩu Thái (L) |
170.000 |
Lẩu Chua Ngọt (S) |
40.000 |
Lẩu Chua Ngọt (M) |
75.000 |
Lẩu Chua Ngọt (L) |
140.000 |
Loại/ Combo |
|
Suất Ăn Trẻ Em |
120.000 |
Món ăn đặc sắc |
|
Thịt Bò Haidilao |
100.000 |
Cuống Tim Haidilao |
160.000 |
Bao Tử Bò |
110.000 |
Tôm Sú Băm |
130.000 |
Thịt Dê Haidilao |
115.000 |
Múa Mì |
20.000 |
Cá Basa Haidilao |
70.000 |
Ruột Vịt |
90.000 |
Cật Heo |
70.000 |
Đậu Phụ Phô Mai |
70.000 |
Cánh Gà |
60.000 |
Lá Sách Thiên Tầng |
140.000 |
Loại thịt: Bò/ Dê/ Heo |
|
Thịt Nạc Dăm |
110.000 |
Thịt Sau Cổ |
170.000 |
Thịt Bò Bông Tuyết Mỹ |
295.000 |
Thịt Đùi Dê |
170.000 |
Ba Chỉ Bò |
160.000 |
Thịt Bò Nhật |
250.000 |
Thịt Bò Bông Tuyết Úc |
210.000 |
Món ăn kinh điển |
|
Sò Điệp Hoàng Kim |
60.000 |
Óc Heo |
65.000 |
Ruột Heo Phá Lấu |
95.000 |
Lưỡi Vịt |
105.000 |
Lá Sách |
110.000 |
Chân Gà Rút Xương |
85.000 |
Trứng Cút |
50.000 |
Thịt Heo Giăm Bông |
140.000 |
Trứng Gà |
10.000 |
Bao Tử Cá Basa |
50.000 |
Thanh Cua |
85.000 |
Mề Gà |
58.000 |
Đậu Phụ Cá |
70.000 |
Xương To |
50.000 |
Hải sản |
|
Hải Sản Thập Cẩm |
320.000 |
Bạch Tuộc |
80.000 |
Mực Ống |
110.000 |
Mực Sữa |
120.000 |
Ốc Móng Tay |
75.000 |
Sò Dương |
160.000 |
Tôm Sú |
160.000 |
Ốc Tỏi |
95.000 |
Hàu |
90.000 |
Sò Điệp |
65.000 |
Cá Mú Đen (con) |
320.000 |
Cua Biển |
700.000 |
Cá Diêu Hồng |
150.000 |
Ếch |
70.000 |
Loại viên |
|
Cá Viên |
30.000 |
Mực Phỉ Thúy |
125.000 |
Viên Phật Sơn |
60.000 |
Viên Bò Phô Mai |
90.000 |
Sò Điệp Băm |
140.000 |
Viên Thịt Heo Nấm Hương |
119.000 |
Tôm Viên Phô Mai |
65.000 |
Tôm Phỉ Thúy |
100.000 |
Tôm Khoai Mỡ |
100.000 |
Đánh giá về giá thành nhà hàng lẩu Haidilao
Đánh giá về giá thành nhà hàng lẩu Haidilao
Về bảng giá Haidilao được nhìn nhận là không hề rẻ hay hơi cao. Tùy vào sức ăn của từng người mà giá tiền sẽ dao động từ 500.000 – 700.000VNĐ. Một lời khuyên là nên đi đông để được thử nhiều món .
Một điểm trừ của bảng giá Haidilao là giá cả không đồng nhất giữa các cơ sở, nhất là món thịt bò. Mặc dù giá cao nhưng câu “đắt xắt ra miếng” hay “tiền nào của nấy” rất tương thích với quán lẩu nổi tiếng Haidilao.
Qua bài viết trên đây, Blog Trần Phú hy vọng các bạn đã nắm rõ bảng giá Haidilao. Hãy thường xuyên theo dõi trang web của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin thú vị khác.